Hormone tuyến cận giáp (PTH)
Hormone tuyến cận giáp (PTH) giá trị và định nghĩa
Hormone tuyến cận giáp (PTH) giá trị và định nghĩa
Hormone tuyến cận giáp thấp (PTH) Kết quả kiểm tra các giá trị referentgì giá trị kết quả kiểm tra hormone tuyến cận giáp thấp (PTH) referent cấp nghĩa là gì?
Hormone tuyến cận giáp cao (PTH) Kết quả kiểm tra các giá trị referent
gì giá trị kết quả kiểm tra hormone tuyến cận giáp cao (PTH) referent cấp nghĩa là gì?
Antistreptolysin o titre (asot) kết quả xét nghiệm dương tính thấp giá trị referent cho mầm non
không Antistreptolysin thấp O titre (ASOT) kết quả xét nghiệm dương tính với giá trị referent cấp mầm non có ý nghĩa gì?
Luteinizing hormone cao (lh) Kết quả kiểm tra các giá trị vật ám chỉ cho phụ nữ trưởng thành
không luteinizing hormone cao (LH) giá trị referent kết quả xét nghiệm cho mức phụ nữ trưởng thành có ý nghĩa gì?
Phosphatase kiềm thấp (alp) mức thử máu phụ nữ
không phosphatase kiềm thấp mức độ kiểm tra (ALP) máu có ý nghĩa gì đối với phụ nữ?
Globulin cao cấp xét nghiệm máu
không độ globulin cao trong máu có ý nghĩa gì?
Basophil thấp giá trị kết quả xét nghiệm bạch cầu hạt referent cho trẻ sơ sinh
không Basophil bạch cầu hạt kết quả xét nghiệm các giá trị referent thấp cho cấp sơ sinh có ý nghĩa gì?
Antistreptolysin o titre (asot) Kết quả kiểm tra các giá trị tích cực referent cao cho các trường học
không Antistreptolysin cao O titre (ASOT) kết quả xét nghiệm dương tính với giá trị referent cấp trường có ý nghĩa gì?
Plasma thấp kết quả kiểm tra hoạt động renin giá trị referent
gì không hoạt động renin Plasma kết quả kiểm tra thấp giá trị referent cấp nghĩa là gì?
Giá trị referent kết quả xét nghiệm androstenedione thấp cho nữ sau mãn kinh
không androstenedione thấp giá trị kết quả thử nghiệm cho referent nữ trong bài trình độ mãn kinh có nghĩa là gì?
Hemoglobin thấp (hb) giá trị referent kết quả xét nghiệm cho nam
không giá trị referent kết quả xét nghiệm Hemoglobin thấp (Hb) cho cấp nam có ý nghĩa gì?
Enzyme (ace) Kết quả kiểm tra các giá trị referent angiotensin-converting cao
gì enzyme (ACE) kết quả kiểm tra giá trị referent Angiotensin-chuyển đổi cao cấp nghĩa là gì?
Kết quả xét nghiệm cholesterol HDL cao cho nam
không kiểm tra mức độ HDL cholesterol cao hơn có ý nghĩa gì cho con người?
Triglycerides cao kết quả xét nghiệm cho những người tuổi trung niên
gì cao Triglycerides mức độ kiểm tra cho 40 người 59 tuổi nghĩa là gì?
kiểm tra:
- Ion và các dấu vết kim loại
- Axit-bazơ và khí máu
- Chức năng gan
- Kiểm tra tim
- Đánh dấu Ung bướu
- Lipid
- Nội tiết
- Vitamin
- Huyết học phân tích huyết học
- Miễn dịch học
- Enzyme và các protein khác
- Điện giải và các chất chuyển hóa
còn lại Hormone tuyến cận giáp (PTH) có liên quan kiểm tra :
Hormone kích thích tuyến giáp (TSH hoặc thyrotropin)
Miễn phí thyroxine (FT4)
Tổng thyroxine
Miễn phí triiodothyronine (FT3)
Tổng triiodothyronine
Thyroxine-binding globulin (TBG)
Thyroglobulin (Tg)
dihydrotestosterone
testosterone
hydroxyprogesterone
Nang-stimulatinghormone (FSH)
Luteinizing hormone (LH)
estradiol
progesterone
androstenedione
dehydroepiandrosterone sulfate
SHBG
Anti-Müller hormone (AMH)
Hormone vỏ thượng thận (ACTH)
cortisol
Hormone tăng trưởng (nhịn ăn)
Hormone tăng trưởng (kích thích arginine)
IGF-1
prolactin
25-hydroxycholecalciferol (vitamin D) - Dải tiêu chuẩn tham khảo
25-hydroxycholecalciferol (vitamin D) phạm vi mục tiêu -Therapeutic
Hoạt động renin huyết tương
aldosterone
Aldosterone-to-renin tỷ lệ