Lactate dehydrogenase (LDH)

Lactate dehydrogenase (LDH) giá trị và định nghĩa

Bình thường referent values of lactate dehydrogenase (ldh) test are between 50 and 150 U/L (or between 0.4 and 1.7 μmol/L).
:
| :
:
:
50   -
150
U/L
bình thường
0.4   -
1.7
μmol/L
bình thường

Lactate dehydrogenase (LDH) giá trị và định nghĩa

Xem thêm:

Kết quả xét nghiệm máu ferritin cao cho nữ gì cao hơn so với mức độ thử nghiệm ferritin bình thường cho người phụ nữ có ý nghĩa?

Kali cao trong xét nghiệm máu không kali cao có nghĩa là gì?

Transferrin cao kết quả xét nghiệm bão hòa gì cao hơn mức thử transferrin bão hòa thường có nghĩa là?

Phosphatase kiềm thấp (alp) mức thử máu phụ nữ không phosphatase kiềm thấp mức độ kiểm tra (ALP) máu có ý nghĩa gì đối với phụ nữ?

Hypochloremia HYPOCHLOREMIA gì clorua thấp có nghĩa là trong một xét nghiệm máu?

đồng thấp ở mức máu không thiếu đồng có ý nghĩa gì?

Gamma cao (GGT) cấp độ xét nghiệm máu không cao Gamma glutamyl transferase (GGT) xét nghiệm máu có ý nghĩa gì?

Kháng nguyên carcionembryonic bình thường (CEA) cho tuổi trung niên người không hút thuốc kết quả xét nghiệm gì là giá trị của một Kháng nguyên CEA (CEA) mức bình thường 50 tuổi không hút thuốc?

Sắt cao trong xét nghiệm máu trẻ sơ sinh không cấp sắt cao cho trẻ sơ sinh có ý nghĩa gì?

Phosphatase kiềm cao (alp) mức thử máu người không độ phosphatase kiềm cao (ALP) xét nghiệm máu có ý nghĩa gì cho nam giới?

Tổng mức thử máu protein thấp không tổng mức protein thấp trong máu có ý nghĩa gì?

Amoniac thấp cấp xét nghiệm máu gì thấp hơn mức thử ammonia bình thường nghĩa là gì?

en  hr  af  ar  az  bg  ca  cs  da  de  el  es  et  fa  fi  fr  he  hi  ht  hu  hy  id  is  it  ja  ka  ko  lt  lv  mk  ms  nl  no  pl  pt  ro  ru  sk  sl  sq  sr  sv  sw  ta  th  tr  uk  vi  zh  zht  
Copyright (C):Online press. All rights reserved.

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more