Creatine kinase (CK)

Creatine kinase (CK) giá trị và định nghĩa

Bình thường referent values of creatine kinase (ck) test for nam giới, are between 24 and 320 U/L (or between 0.42 and 1.5 µkat/L).

Giới tính :

Nam giới

giới hạn thấp hơn :
| Upper giới hạn :
Unit :
Diagnose :
24   -
320
U/L
bình thường
0.42   -
1.5
µkat/L
bình thường

Bình thường referent values of creatine kinase (ck) test for nữ giới, are between 24 and 200 U/L (or between 0.17 and 1.17 µkat/L).

Giới tính :

Nữ giới

giới hạn thấp hơn :
| Upper giới hạn :
Unit :
Diagnose :
24   -
200
U/L
bình thường
0.17   -
1.17
µkat/L
bình thường

Xem thêm:

Kết quả xét nghiệm bất thường ca19-9 gì elvated CA19-9 mức idicate?

Bạch cầu hạt bạch cầu trung tính (Grans, polys, pmns) giá trị referent kết quả xét nghiệm cho trẻ sơ sinh gì bạch cầu hạt Neutrophil cao (Grans, polys, PMNs) kết quả xét nghiệm các giá trị referent cho mức sinh nghĩa là gì?

Basophil cao giá trị kết quả xét nghiệm bạch cầu hạt referent cho trẻ sơ sinh không Basophil bạch cầu hạt kết quả xét nghiệm các giá trị cao referent cho cấp sơ sinh có ý nghĩa gì?

Canxi ion hóa cao CAO canxi ion hóa gì canxi tự do cao trong xét nghiệm máu nghĩa là gì?

Chống citrullinated kết quả xét nghiệm kháng thể protein thấp giá trị referent vừa phải tích cực gì kháng thể protein chống citrullinated thấp kiểm tra kết quả giá trị referent vừa phải tích cực mức nghĩa là gì?

Cao nữ creatine kinase (ck) cấp độ xét nghiệm máu không nâng cấp Creatine kinase (CK) xét nghiệm máu có ý nghĩa gì đối với người phụ nữ?

Thời gian prothrombin thấp (pt) Kết quả kiểm tra các giá trị referent gì giá trị kết quả thử nghiệm thời gian prothrombin thấp (PT) referent cấp nghĩa là gì?

Kháng thể tế bào chất chống bạch cầu trung tính perinuclear thấp (p-ANCA) Kết quả kiểm tra các giá trị tiêu cực referent gì kháng thể tế bào chất chống bạch cầu trung tính Perinuclear thấp (p-ANCA) Kết quả kiểm tra các giá trị tiêu cực referent cấp nghĩa là gì?

Chống citrullinated kết quả xét nghiệm kháng thể protein thấp giá trị referent tiêu cực gì kháng thể protein chống citrullinated thấp kiểm tra kết quả các giá trị tiêu cực referent mức nghĩa là gì?

Kết quả kiểm tra natri thấp không sodium thấp có nghĩa là gì?

Bạch cầu hạt bạch cầu trung tính thấp (Grans, polys, pmns) giá trị kết quả thử nghiệm referent cho trẻ sơ sinh gì bạch cầu hạt Neutrophil thấp (Grans, polys, PMNs) kết quả xét nghiệm các giá trị referent cho mức sinh nghĩa là gì?

đồng thấp ở mức máu không thiếu đồng có ý nghĩa gì?

en  hr  af  ar  az  bg  ca  cs  da  de  el  es  et  fa  fi  fr  he  hi  ht  hu  hy  id  is  it  ja  ka  ko  lt  lv  mk  ms  nl  no  pl  pt  ro  ru  sk  sl  sq  sr  sv  sw  ta  th  tr  uk  vi  zh  zht  
Copyright (C):Online press. All rights reserved.

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more