antithrombin

antithrombin giá trị và định nghĩa

Bình thường referent values of antithrombin test are between 0.8 and 1.2 kIU/L.
:
| :
:
:
0.8   -
1.2
kIU/L
bình thường

antithrombin giá trị và định nghĩa

Xem thêm:

Thấp nữ creatine kinase (ck) cấp độ xét nghiệm máu không thiếu Creatine kinase (CK) có ý nghĩa gì đối với người phụ nữ?

Sắt cao trong xét nghiệm máu cho nam gì TSI cao cho nam giới nghĩa là gì?

Thử nghiệm troponin-t thấy nhồi máu cơ tim có khả năng Những kết quả Troponin T-test cho thấy nhồi máu cơ tim có khả năng?

Cơ sở thấp mức thử máu dư thừa gì thấp hơn mức thử escess cơ sở bình thường nghĩa là gì?

Aspartate transminase thấp (ast / Asat SGOT) mức thử máu cho phụ nữ không thấp Aspartate transaminase (AST / ASAT SGOT) cấp độ xét nghiệm máu có ý nghĩa gì đối với phụ nữ?

Mức độ kiểm tra myoglobin nữ cao không nâng mức kiểm tra myoglobin có ý nghĩa gì đối với người phụ nữ?

Oxy thấp áp suất riêng phần cấp độ kiểm tra gì không thấp hơn so với áp suất riêng phần oxy bình thường nghĩa là gì?

Creatine kinase nam cao (ck) cấp độ xét nghiệm máu không nâng cấp Creatine kinase (CK) xét nghiệm máu có ý nghĩa gì cho con người?

Hypochloremia HYPOCHLOREMIA gì clorua thấp có nghĩa là trong một xét nghiệm máu?

đồng thấp ở mức máu không thiếu đồng có ý nghĩa gì?

Gamma cao (GGT) cấp độ xét nghiệm máu không cao Gamma glutamyl transferase (GGT) xét nghiệm máu có ý nghĩa gì?

mức độ cao của natri trong xét nghiệm máu? Không natri cao trong xét nghiệm máu có ý nghĩa gì?

en  hr  af  ar  az  bg  ca  cs  da  de  el  es  et  fa  fi  fr  he  hi  ht  hu  hy  id  is  it  ja  ka  ko  lt  lv  mk  ms  nl  no  pl  pt  ro  ru  sk  sl  sq  sr  sv  sw  ta  th  tr  uk  vi  zh  zht  
Copyright (C):Online press. All rights reserved.

We use "Cookies" for better user experience. By proceeding to use this page you approve our Cookie policy.

Close this notice Find out more